Từ điển Thiều Chửu
賕 - cầu
① Ăn của đút, lấy của làm sai phép luật gọi là cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賕 - cầu
Dùng của cải tiền bạc mà bóp méo pháp luật — Đút lót chạy tội.